Thứ Tư, 8 tháng 10, 2014

Hướng dẫn sử dụng Rhinoceros 5 nâng cao

Mô tả sản phẩm

Hướng dẫn sử dụng những kỹ thuật, thủ thuật nâng cao cho phần mềm Rhinoceros 5, hướng dẫn đi sâu vào cách thức sử dụng lệnh, khai tác tất cả tính năng của các lệnh mà phần mềm này có.
Hướng dẫn này tập trung vào hiệu quả cũng như năng suất thiết kế hơn là hướng dẫn chung chung, đây là phần nâng cao nên dành cho người nào đã học qua phần mềm này rồi.
Có thể bắt gặp lại các lệnh cơ bản nhưng chắc chắn là sẽ có thêm các tuỳ chọn cao cấp cho lệnh đó mà bạn chưa biết.
Một số nội dung chính mà bạn quan tâm;
Ghi kích thước, thay đổi tuỳ chỉnh cho nó
làm việc với text
Các cách chọn vị trí và lưu nó thuận tiện cho việc thao tác
Nội dung đĩa:
8-2-2013 18-24-28
Một video mẫu trong đĩa:

(Tất cả các video hướng dẫn đều có diễn giải tiếng Việt chi tiết đi kèm như trong video mẫu)
Thời lượng: 2 giờ 31 phút
Số video: 29
Dung lượng: 1,2Gb + File thực hành
Giá: 80K/DVD

Hướng dẫn thiết kế và dựng hình sản phẩm cho người mới học Rhinoceros 5

Mô tả sản phẩm

Do mới học nên việc dựng hình sản phẩm từ đầu đến cuối khá là khó vì cần sự kết hợp nhuần nhuyễn của rất nhiều lệnh, đồng thời cũng phải có một tư duy dựng hình tốt thì mới có thể học được như biết chỉnh sửa biên dạng cho đường cong, xác định vị trí chính xác của các điểm điều khiển,…
Còn ở đây đa phần đã có hình dựng trước theo file thực hành, nhiệm vụ của bạn là tạo mặt, khối bằng cách sử dụng các lệnh đã học để tạo hình nhanh và chính xác nhất.
Hướng dẫn tạo hình rất nhiều đối tượng khác nhau như trục khuấy trộn, mâm xe, bánh xe, lốp xe, dao cậu râu phức tạp, điện thoại smartphone
8-2-2013 13-55-308-2-2013 13-56-038-2-2013 13-56-178-2-2013 13-56-418-2-2013 13-57-11
Nội dung đĩa:
chittie

Hướng dẫn các lệnh 3D trong Rhinoceros 5.0

Mô tả sản phẩm

Vẽ phác là bước đầu tiên để xây dựng mô hình, tiếp theo là sử dụng các lệnh tạo khối, tạo mặt để cho ra hình dạng chi tiết, concept mà bạn muốn thể hiện. Có rất nhiều lệnh tạo hình 3D mà bạn cần quan tâm cũng như biết cách kết hợp chúng, chọn đúng trình tự lệnh, thông số thì mô hình mới đúng ý bạn, hoặc lệnh đó mới có tác dụng, nếu không thì sẽ có thông báo lỗi đi kèm.
Video này gồm rất nhiều hướng dẫn tập trung chính vào các lệnh tạo mặt , với 4 tuỳ chọn tạo mặt từ đường cong.
Tạo mặt theo đường dẫn và tiết diện
tạo khối bằng các phương pháp đùn và kết hợp với các chế độ boolean để tạo hình dạng
Sử dụng lệnh xoay tạo khối đơn giản và cả xoay toạ khối với đường dẫn đi kèm
Các chế độ xếp dãy, đối xứng, sao chép, thay thế đối tượng, chuyển đổi layer, lựa chọn nhanh đối tượng khi vẽ,…
Và rất nhiều lệnh hiệu chỉnh khối như vát góc, bo góc, cắt, nối, lựa chọn mặt làm việc,…
Tất cả video đều có diễn giải tiếng Việt đi kèm, cụ thể và dễ dàng theo dõi.
Nội dung đĩa
tk 3d

Thiết kế sản phẩm nâng cao bằng Rhinoceros 5

Mô tả sản phẩm

Hướng dẫn những sản phẩm khó với nhiều tuỳ chọn đi kèm như các logo, nút bấm, sử dụng các đường trên không gian 3D phức tạp, sử dụng kết hợp giữa các lệnh nhuần nhiễn để có thể cho ra đúng hình dạng.
Muốn học được và theo kịp nội dung hướng dẫn này, yêu cầu bạn phải nắm vững về phần 2D và 3D của phần mềm Rhinoceros, hướng dẫn dành cho người đã biết sử dụng tương đối về phần mềm này.
Những sản phẩm bạn sẽ được hướng dẫn từ đầu đến cuối khi học gồm:
Thiết kế giá nến và nến
7-31-2013 16-36-097-31-2013 16-36-40
Chuột máy tính
7-31-2013 16-35-27
Thiết kế máy khoan điện cầm tay
7-31-2013 16-37-587-31-2013 16-38-20
Vẽ vỏ thuyền và phân tích các đường tự do để cho biên dạng chính xác ( không bị lõm, hoặc lồi quá mức, hoặc các đường cong không đồng nhất)
8-2-2013 11-42-328-2-2013 11-42-59
Hướng dẫn render bằng plugin Keyshot để cho chất lượng hình ảnh như thật
7-31-2013 16-37-11
Nội dung:
8-2-2013 11-49-36
Video mẫu

Thực hành thiết kế sản phẩm cơ bản từ A-Z bằng Rhinoceros 5.0

Mô tả sản phẩm

Khi sử dụng phần mềm rhino bạn sẽ thấy phần mềm này khá mạnh trong tạo dáng công nghiệp, chúng mạnh về các lệnh xử lý mặt do đó dựng hình khá là nhanh.
Thông qua các hướng dẫn dựng hình từ A-Z từ khi nhập hình vẽ 2D mà bạn tự phác thảo bằng định dạng image như jpeg, png,…. đến hoàn thành mô hình khối 3d cho nó.
Phần hướng dần chắc chắn sẽ làm bạn thích thú vì bạn có thể tự tạo bất kì mô hình nào, từ các chi tiết cơ bản đến khó mà bạn gặp trong cuộc sống hàng ngày.
Các sản phẩm mà bạn sẽ thiết kế khi học gồm:
Vòi nước
7-31-2013 16-11-237-31-2013 16-12-31
Đèn học
7-31-2013 16-14-237-31-2013 16-14-57
Nắp capo xe hơi ( Có phân tích và các thông số liên quan đến mặt để đảm bảo hình dạng tốt nhất, cong vênh, lệch,..)
8-2-2013 11-20-45
Nhẫn
8-2-2013 11-21-23
Chai dầu gội
8-2-2013 11-22-108-2-2013 11-22-22
Thời gian dành cho mỗi thiết kế khoảng hơn 1 tiếng.
Nội dung:
8-2-2013 11-35-09

DVD hướng dẫn sử dụng Rhino 3D – Rhino 3D Tutorials

Mô tả sản phẩm


Hướng dẫn các thao tác lệnh trong bản vẽ sketch, xuất bản vẽ, tạo các mô hình vật lí hoặc xây dựng ý tưởng, Rhino 3D cung cấp các công cụ để tạo mô hình 3D chính xác và các công cụ nâng cao như rendering, mô phỏng, xuất bản vẽ, phân tích, công nghệ, và gia công.
Rhino có thể xây dựng và hiệu chỉnh, phân tích, và chuyển đổi các đường mặt và khối NURB trong một cửa sổ. Rhino còn hỗ trợ tốt trong việc thiết kế ngược thuận lợi trong việc tạo mẫu nhanh tạo các mô hình từ các đám mây điểm.
Những mô hình 3d có thể được in, xuất file để đưa lên web, thiết kế các mẫu chữ,… tạo các hiệu ứng đặc biệt,hoạt cảnh, …
Dưới đây là nội dung và hình ảnh video của một số bài học minh họa.
Trích đoạn 1 video:
Video 1 bài học trong DVD:

PRICE:  50.000 VND/DVD

 

DVD học Rhinoceros 4 cho người mới bắt đầu-Rhino 4 Essential Training

Mô tả sản phẩm

Như tiêu đề thì đây là tài liệu học cho bạn nào mới chân ướt chân ráo sử dụng phần mềm Rhinoceros, với tài liệu dạng cơ bản thì các bạn sẽ nắm toàn bộc cấu trúc giao diện của phần mềm, các lệnh thường được dùng trong khi học cũng sẽ được giải thích về ưu điểm của mỗi lệnh và một số lệnh của rhinoceros so với các phần mềm thiết kế khác.
Có thể thấy là phần mềm này ít được xài tuy nhiên có rất nhiều công ty thiết kế rất chuộng phần mềm này, nếu bạn có nắm bắt và biết sử dụng phần mềm rhinoceros 4, thì đó cũng là ưu thế của bạn khi xin việc.
Tập trung chính của video hướng dẫn này là thiết kế công nghiệp và công nghệ tạo mẫu nhanh, sau khi hiểu hết giao điện của phần mềm tác giả sẽ cho các ví dụ cũng như các bài thực hành về thiết kế mô hình 3 D dùng các công cụ chính như mặt, đường và khối.
Trích đoạn Video:

Hình video mình họa của 1 bài nhỏ trong DVD:
Dưới đây là nội dung và thời lượng học của từng mục:
00. Free Videos From This Course
Fillet And Chamfer Solids Demo
Orienting – Exercise Demo
Inner Rim Curves Demo
Inner Rim Surfaces Demo
Shank Surfaces Demo
Bristles And Transformations Demo
Handle Curves And Surfaces Demo
01. Using The Rhino Interface
Three Ways To Command Rhino Demo
Understanding And Manipulating 3D Viewports Demo
Viewport Display Modes And More Viewport Manipulation Demo
Object Selection Demo
Working With Layers Demo
02. Object Types
NURBS Curves Demo
NURBS Surfaces And Rendering Meshes Demo
Solids And Meshes Demo
03. Basic Curves
0301 Snaps
0302 Constraints
0303 Splitting And Joining Curves
0304 Drafting – Exercise
04. Basic Transformations
0401 Mirror
0402 Rotating
0403 Scaling
0404 Move And Copy
0405 Rectangular Array
0406 Polar Array – Exercise
05. 3D Surfaces And Solids
0501 Extrusions
0502 Planar Surfaces
0503 Splitting And Joining Surfaces
0504 Revolve – Exercise
0505 Booleans
0506 Fillet And Chamfer Solids
06. Advanced Curves
0601 Geometric Continuity
0602 Blend Curves
0603 Intersections
0604 Curve from 2 Views
0605 Constraints And Project To Cplane
0606 Match And Offset
0607 Project And Pull
07. Freeform 3D Surfaces
0701 Loft
0702 Loft – Exercise
0703 Rail Revolve
0704 Sweep1
0705 Sweep2
0706 Sweep2 – Exercise
0707 Curve Network Surface
0708 Curve Network Surface – Exercise
0709 Blend Surface
0710 Offset Surface
0711 Blend Surface – Exercise
0712 Patch
0713 Helix And Pipe
08. Advanced Transformations
0801 Orient 2 And 3 Points
0802 Orient On Curve
0803 Orient On Surface
0804 Orienting – Exercise
0805 Array Along Curve
0806 Array Along Surface
0807 Array Along Curve On Surface
0808 UV Curves
0809 Twist, Bend, Taper
0810 History
0811 Flow Along Curve
0812 Flow Along Surface
0813 Cage Edit
0814 Smooth
09. Manufacturing And Analysis
0901 Measuring, Sectioning, And Clipping Plane
0902 Mass Properties And Draft Angle
0903 Make 2D And Dimensioning
0904 Printing
0905 Meshing For Rapid Prototyping
0906 Rhino Render
10. Modeling Tutorial – Wheel
1001 Outer Rim And Tire Curves
1002 Outer Rim And Tire Surfaces
1003 Inner Rim Curves
1004 Inner Rim Surfaces
1005 Tread
11. Modeling Tutorial – Ring
1101 Head Curves
1102 Head Surfaces
1103 Shank Curves
1104 Shank Surfaces
12. Modeling Tutorial – Toothbrush
1201 Handle Curves
1202 Handle Surface
1203 Bristles And Transformations
13. Modeling Tutorial – Faucet
1301 Base Plate Curves
1302 Base Plate Surfaces
1303 Spout Curves And Surfaces
1304 Handle Base Curves And Surfaces
1305 Handle Curves And Surfaces
1306 Drain Pull And Markings
14. About The Author
1401 About Brian DiNola

PRICE:  80.000 VND/DVD

DVD – Kỹ thuật Rhinoceros 4 nâng cao – Rhino 4 Advanced Techniques

Mô tả sản phẩm

Tài liệu này sẽ giúp đi sâu vào kĩ năng sử dụng phần mềm Rhino 4 cho nwhwngsx ai đã có kiến thức trước đó về phần mềm này. tất nhiên đây là tài liệu dành cho những người đi lam và dùng tốt cho công việc. Với những đĩa cơ bản cũng như trung cấp trước đó thì sau khi học hết các đĩa kia đây là tài liệu cuối cùng để nâng cao kĩ năng thiết kế  trong phần mềm Rhinoceros.
DVD này được tổng hợp từ 5CD nhỏ và tất cả được trình bày theo trình tự thống nhất, các video cũng được trình bày theo giao diện phần mềm riêng rất dễ học và quản lí thời lượng học cũng như nội dung học.
Nếu có ý định tự học hay có thời gian rãnh rổi muốn nghiên cứu thêm phần mềm tạo các ưu thế nhất định khi xin việc cũng như hiểu thêm về các phần mềm kĩ thuật đây là DVD mà bạn cần phải có để rút ngắn thời gian học của mình.
DƯới đây là hình ảnh một số nội dung trong đĩa.
ĐĨa DVD gồm 5 đĩa CD nhỏ:
Trong mỗi đĩa sẽ có đạng như vậy.
Trích đoạn 1 bài học:

Nội dung học của 1 bài trong đĩa 2.

Lý thuyết và thực hành thiết kế trên rhinoceros 5.0

Mô tả sản phẩm

Tài liệu sẽ hướng dẫn chi tiết các lệnh khi thiết kế với phần mềm rhinoceros, bên cạnh đó là các phần bài tập chi tiết đi kèm giúp người học nhanh chóng nắm được các kiến thức liên quan đến phần mềm.
Hướng dẫn phần thiết kế 2d, dựng hình và tạo các bề mặt phức tạp.
Cách tạo các kiểu dáng công nghiệp, khống chế các điểm điều khiển để cho biên dạng đúng.
Tài liệu có file thực hành đi kèm giúp thực hành nhanh chóng.
bia rhino 5
Giá: 120.000 vnd.
Số trang: 180 trang.
Mục lục:
CHƯƠNG I 5
KHÁI QUÁT PHẦN MỀM.. 5
1.        KHỞI ĐỘNG : 6
2.        GIAO DIỆN TRƯƠNG TRÌNH VẼ RHINOCEROS 5.0. 6
3.        Các phím tắt cơ bản trong phần mềm Rhinoceros 5.0. 7
4.        Làm việc với thanh công cụ Osnap: 10
a.       Với lựa chọn : End  ( cuối ) 10
b.       Near  (gần) 10
c.        Point (điểm ). 11
d.       Mid (giữa) 11
e.        Cen ( trung tâm ). 11
f.        Int (băt giao điểm) 12
g.       Perp. 12
h.       Tân ( tiếp tuyến ) 13
i.         Quad. 13
j.         Knot 13
CHƯƠNG II 15
Thao tác với Curve Tools. 15
(đường cong và công cụ tạo đường cong) 15
1.        Công cụ và môi trường làm việc . 16
1.1.       Point : vẽ điếm 1 điểm nhiều điểm với các tùy chọn tương ứng. 17
1.2.       Lines : thao tác với đường thẳng. 18
1.3.       Thanh lệnh Curve: 21
1.4.       Thanh lệnh Circle : các tùy chọn thao tác với đường tròn. 25
1.5.       Thanh lệnh ellipse : 29
1.6.       Thanh lệnh Arc (cung tròn) 32
1.7.       Thanh lệnh Rectangle. 35
1.8.       Thanh lệnh Polygon. ( vẽ đa giác đều ). 37
1.9.       Thanh lệnh curve tools. ( công cụ vẽ đường cong ). 40
CHƯƠNG  III 50
THIẾT  KẾ TRONG MÔI TRƯỜNG DẠNG MẶT. 50
SURFACE CREATION & SURFACE TOOLS. 50
1.        C ÔNG CỤ  VÀ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC. 51
CÁC THANH  CÔNG CỤ CHÍNH TRONG BI ÊN DẠNG M ẶT. 51
1.1.       Các bề mặt được tạo ra từ 3 hoặc 4 điểm chỉ định. 53
1.2.         Tạo mặt phẳng từ các biên dạng khép kín nằm trên 1 mặt phẳng. 53
1.3.       Bề mặt được tạo bởi một mạng lưới các đường cong. 54
1.4.       Vuốt theo biên dạng. 55
1.5.       Dùng tạo bề mặt với 1 dây dẫn và một hoặc nhiều mặt cắt 56
1.6.       Thông qua chuỗi đường cong để xác định bề mặt và hai đường cong để xác định các cạnh bề mặt. 57
1.7.       Quay một biên dạng quanh một trục. 58
2.        Làm việc với thanh lệnh Extrude. 60
2.1.       Tạo bề mặt bằng cách extrude một đường cong theo một đường thẳng. 60
CHƯƠNG IV.. 74
THIẾT KẾ TRONG MÔI TRƯỜNG DẠNG KHỐI RẮN.. 74
1.        Thao tác lệnh đối với các thanh : 76
1.1.       Thanh Box. 76
1.2.        Thao tác lệnh với thanh  Sphere. 79
. 83
1.3.        Thao tác lệnh với thanh Ellipsoid. 83
1.4.       Thao tác lệnh với thanh Extrude Solid. 93
CHƯƠNG V.. 100
ỨNG DỤNG CÔNG CỤ VÀO TRONG THIẾT KẾ. 100
. 100
1.        Tạo hình cái ly. 100
2.        Tạo các mặt có biên dạng phức tạp ( tập làm quen với các lệnh cơ bản ) 103
3.        Thiết kế với nắp capo xe ÔTO.. 107
4.        Vẽ Ipod 3D.. 116
5.        vẽ mô phỏng bánh xe ôto. 126
6.        Mô phỏng thiết kế tai nghe (Headphone ) 136
7.        Vẽ đèn pin. 155
8.           Vẽ thùng  158

nội dung mẫu: trang 122-142
sach rhino 5

Lý thuyết và thực hành thiết kế trên rhinoceros 5.0

Mô tả sản phẩm

Tài liệu sẽ hướng dẫn chi tiết các lệnh khi thiết kế với phần mềm rhinoceros, bên cạnh đó là các phần bài tập chi tiết đi kèm giúp người học nhanh chóng nắm được các kiến thức liên quan đến phần mềm.
Hướng dẫn phần thiết kế 2d, dựng hình và tạo các bề mặt phức tạp.
Cách tạo các kiểu dáng công nghiệp, khống chế các điểm điều khiển để cho biên dạng đúng.
Tài liệu có file thực hành đi kèm giúp thực hành nhanh chóng.
bia rhino 5
Giá: 120.000 vnd.
Số trang: 180 trang.
Mục lục:
CHƯƠNG I 5
KHÁI QUÁT PHẦN MỀM.. 5
1.        KHỞI ĐỘNG : 6
2.        GIAO DIỆN TRƯƠNG TRÌNH VẼ RHINOCEROS 5.0. 6
3.        Các phím tắt cơ bản trong phần mềm Rhinoceros 5.0. 7
4.        Làm việc với thanh công cụ Osnap: 10
a.       Với lựa chọn : End  ( cuối ) 10
b.       Near  (gần) 10
c.        Point (điểm ). 11
d.       Mid (giữa) 11
e.        Cen ( trung tâm ). 11
f.        Int (băt giao điểm) 12
g.       Perp. 12
h.       Tân ( tiếp tuyến ) 13
i.         Quad. 13
j.         Knot 13
CHƯƠNG II 15
Thao tác với Curve Tools. 15
(đường cong và công cụ tạo đường cong) 15
1.        Công cụ và môi trường làm việc . 16
1.1.       Point : vẽ điếm 1 điểm nhiều điểm với các tùy chọn tương ứng. 17
1.2.       Lines : thao tác với đường thẳng. 18
1.3.       Thanh lệnh Curve: 21
1.4.       Thanh lệnh Circle : các tùy chọn thao tác với đường tròn. 25
1.5.       Thanh lệnh ellipse : 29
1.6.       Thanh lệnh Arc (cung tròn) 32
1.7.       Thanh lệnh Rectangle. 35
1.8.       Thanh lệnh Polygon. ( vẽ đa giác đều ). 37
1.9.       Thanh lệnh curve tools. ( công cụ vẽ đường cong ). 40
CHƯƠNG  III 50
THIẾT  KẾ TRONG MÔI TRƯỜNG DẠNG MẶT. 50
SURFACE CREATION & SURFACE TOOLS. 50
1.        C ÔNG CỤ  VÀ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC. 51
CÁC THANH  CÔNG CỤ CHÍNH TRONG BI ÊN DẠNG M ẶT. 51
1.1.       Các bề mặt được tạo ra từ 3 hoặc 4 điểm chỉ định. 53
1.2.         Tạo mặt phẳng từ các biên dạng khép kín nằm trên 1 mặt phẳng. 53
1.3.       Bề mặt được tạo bởi một mạng lưới các đường cong. 54
1.4.       Vuốt theo biên dạng. 55
1.5.       Dùng tạo bề mặt với 1 dây dẫn và một hoặc nhiều mặt cắt 56
1.6.       Thông qua chuỗi đường cong để xác định bề mặt và hai đường cong để xác định các cạnh bề mặt. 57
1.7.       Quay một biên dạng quanh một trục. 58
2.        Làm việc với thanh lệnh Extrude. 60
2.1.       Tạo bề mặt bằng cách extrude một đường cong theo một đường thẳng. 60
CHƯƠNG IV.. 74
THIẾT KẾ TRONG MÔI TRƯỜNG DẠNG KHỐI RẮN.. 74
1.        Thao tác lệnh đối với các thanh : 76
1.1.       Thanh Box. 76
1.2.        Thao tác lệnh với thanh  Sphere. 79
. 83
1.3.        Thao tác lệnh với thanh Ellipsoid. 83
1.4.       Thao tác lệnh với thanh Extrude Solid. 93
CHƯƠNG V.. 100
ỨNG DỤNG CÔNG CỤ VÀO TRONG THIẾT KẾ. 100
. 100
1.        Tạo hình cái ly. 100
2.        Tạo các mặt có biên dạng phức tạp ( tập làm quen với các lệnh cơ bản ) 103
3.        Thiết kế với nắp capo xe ÔTO.. 107
4.        Vẽ Ipod 3D.. 116
5.        vẽ mô phỏng bánh xe ôto. 126
6.        Mô phỏng thiết kế tai nghe (Headphone ) 136
7.        Vẽ đèn pin. 155
8.           Vẽ thùng  158

nội dung mẫu: trang 122-142
sach rhino 5

Hướng dẫn thiết kế đế giày dép với RhinoShoe

Mô tả sản phẩm

Tài liệu này sẽ cung cấp các kiến thức liên quan đến phần thiết kế của RHino 5,bạn sẽ học hoàn chỉnh các lệnh thiết kế 2D và 3D sau đó học qua phần lý thuyết về giày dép gồm các cỡ giày, số ni, phom giày, cách đo bàn chân người.
do ban chan
Áp dụng các công cụ thiết kế giày như lấy lại các đường vẽ từ hình chụp, hiệu chỉnh các đường phác thảo, theo không gian 3 chiều rồi kết hợp chúng lại với nhau thành hình khối 3D. các công đoạn hiệu chỉnh sao cho chính xác nhất.
Phần hướng dẫn tập trung vào thiết kế giày thể thao
Thiết kế giày tây và đế giày tây.
Thiết kế guốc
Phần gia công thì người học tham khảo ở các tài liệu gia công powermill, trong khuôn khổ tài liệu này chỉ hướng dẫn phần thiết kế.
Người mua sẽ được tặng phần mềm RhinoShoe đi kèm sách.
giay dep rhinoshoe
Số trang: 140 trang
Giá: 180.000 vnd

Mục lục:
CHƯƠNG  I. 1
KHÁI QUÁT PHẦN MỀM… 1
1.      Giới thiệu phần mềm RhinoShoe_2.    ( tập trung vào đế giầy,dép ). 1
2.      Size giầy và cách tính size giầy ở một số hang và cty sản xuất giày. 2
3.      Đơn vị tính trong phần mềm thiết kế (mm). 4
4.      Last trong thiết kế giày. 5
CHƯƠNG II. 7
1.      GIAO DIỆN TRƯƠNG TRÌNH THIẾT KẾ VỚI RHINOSHOE 2.0. 18
2.      Thanh công cụ chính trong Rhinoshoe 2.0. 28
CHƯƠNG III. 40
THIẾT KẾ & CHỈNH SỮA TRONG MÔI TRƯỜNG 2D CỦA TRƯƠNG TRÌNH.. 40
1.      Tạo đường cong biên dạng 2D và khởi động Menu tape 2D.. 40
a.      Size và tính toán trong môi trường 2D. 54
2.      Thiết kế chỉnh sửa trong môi trường 2D với Rhinoshoe 2.0. 57
3.      Thanh lệnh  Constrains. 18
CHƯƠNG IV.. 62
THIẾT KẾ & CHỈNH SỮA.. 62
TRONG MÔI TRƯỜNG 3D CỦA TRƯƠNG TRÌNH.. 62
1.      Các lệnh cơ bản trong thiết kế 3D( đế giày ). 62
1.1.       Lệnh : RhinoShoeDevelopOnSurface. 62
1.2.       Lệnh  : Develop in CPlane. 63
2.      ứng dụng các lệnh vào trong dựng hình cho đế giày. 65
2.1.       Dựng hình cơ bản cho đế giày cao gót nữ : 65
2.2.       Dựng hình cơ bản cho đế giày nam  : 102
2.3.       Dựng hình hoàn chỉnh cho đế dép đúc nhựa dẻo: 105
a.            Đưa hình ảnh chụp chính xác vào trong môi trường vẽ. 110
Nội dung mẫu:
giay dep rhino

Giáo trình hướng dẫn thiết kế Rhinoceros 4.0

Mô tả sản phẩm

Tài liệu hướng dẫn hoàn chỉnh các lệnh và công cụ thiết kế trên phần mềm RHino4, phần mềm rhino 4 chuyên dùng thiết kế các sản phẩm kiểu dáng công nghiệp, đồng thời thích hợp cho những cá nhân công ty dùng trong lĩnh vực thiết kế giày dép hoặc nữ trang.
gt rhino4
Số trang: 160 trang
Giá: 120.000 vnd.

Mục lục:
PHẦN MỀM  RHINOCEROS4.0. 1
CHƯƠNG I 1
GIỚI THIỆU VỀ PHẦN MỀM RHINOCEROS. 1
1.    Khởi động trương trình. 2
2.    Giao diện môi trường vẽ: 2
3.    Chỉnh sửa hiển thị cơ bản trong môi trường vẽ của Rhinoceros4.0. 4
4.    Khôi phục các thanh công cụ bị mất trong phần mềm  Rhino. 7
5.    Làm việc với Layer. 10
a.     Tính năng của layer. 10
b.    Layer trong quản lý đường nét kích thước: 14
6.    Làm việc với thanh Osnap. 16
a.     với lựa chọn : End  ( cuối ). 16
b.    Near  (gần). 17
c.     Point (điểm ). 18
d.    Mid (giữa) 18
e.     Cen ( trung tâm ). 19
f.     Int (băt giao điểm). 19
g.     Perp. 20
h.    Tân ( tiếp tuyến ). 20
i.     Quad. 21
j.     Knot 21
CHƯƠNG II 22
THAO TÁC VỚI NHÓM LỆNH TRONG MENU CURVE.. 22
1.    Thanh lệnh tạo điểm “ Point “. 22
2.    Thanh lệnh  “ Lines”. 23
a.     Vẽ một đường thẳng duy nhất. 24
b. chuỗi đường thẳng: 26
c.     vẽ đường thẳng có tính chất đối xứng. 26
d.             27
Lệnh này tạo ra những đường thẳng vuông góc với bề mặt 27
e.        tạo một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tham chiếu. 28
f.     Đường thẳng tạo bởi 4 điểm.. 28
g.     Vẽ đường thẳng qua 2 đường cong. 29
h.    29
Tạo đường thẳng tiếp tuyến với 2 đường cong. 29
3.    Thanh lệnh Curve. 30
.. 30
3.1. Vẽ phác thảo đường cong theo theo biên dạng,vẽ phác tùy  chọn. 30
3.1.     Phác lại đường cong yêu cầu độ chính xác cao. 31
3.2.     Vẽ một đường cong trong không gian khống chế bởi Surface. 32
( vẽ đường cong nằm trên surface). 32
3.3.     Tạo bản phác thảo nhanh (vẽ nháp) với Sketch. 32
3.4.     vẽ phác trên bề mặt dạng lưới 33
.. 33
3.5.     Tạo ra đường cong từ chuổi các đường thẳng ( Polyline). 33
3.6.     Tạo ra đường cong Conic thong qua các điểm. 34
Tạo đường cong tiếp tuyến với đường thẳng cho trước . 35
3.7.     lệnh vẽ parabola. 35
3.8.     Vẽ hyperbola. 36
3.9.     Vẽ hình loxo. 37
3.12 vẽ loxo hình xoắn ốc. 39
3.13 .  Tạo ra đường cong mới được rút ra từ 2 đường cong (đường cong trung bình). 40
4.    Làm việc với thanh lệnh “ Circle ”. 40
4.1.     Vẽ đường tròn khi biết tâm và bán kính. 40
4.2.     Vẽ đường tròn khi biết đường kính. 41
4.3.     Vẽ đường tròn khi biết 3 điểm nằm trên nó. 41
4.4.     Vẽ đường tròn có tâm nằm trên đường cong tham chiếu và vuông góc với đường cong đó tại tâm. 41
4.5.     Vẽ đường tròn khi biết 2 vị trí tiếp tuyên và bán kính đường tròn. 42
4.6.     Vẽ đường tròn tiếp xúc  (tiếp tuyến )với 3 đường curve. 42
4.7.     Vẽ đường tròn vuông góc với mặt phẳng ,biết tâm và bán kính. 43
5.    Làm việc với Thanh lệnh ellipse : 44
5.1.     Dùng để vẽ ellip từ tâm.. 44
5.2.     Dùng để vẽ ellip biết đường kính 2 trục. 45
5.3.     Vẽ ellip : biết 2 tiêu cự và một điểm thuộc Ellipse. 45
5.4.     Vẽ ellipse có tâm nằm trên curve và vuông góc với nó tại giao tuyến. 45
5.5.     Ellipse nội thất hcn. 46
.. 46
đỉnh này là 2 đỉnh hcn ẩn. 46
6.    Thanh lệnh Arc (cung tròn). 47
7.    Thanh lệnh Rectangle. 48
8.    Thanh lệnh Polygon. ( vẽ đa giác đều ). 51
9.    Thanh lệnh curve tools. ( công cụ vẽ đường cong ). 53
9.10.      Một đường cong 3D được tạo ra từ phương pháp nội suy 2 đường cong 2D trên 2 mặt phẳng. 60
CHƯƠNG  III 68
NHÓM LỆNH TRONG MENU SURFACE.. 68
( Dạng mặt và công cụ tạo mặt ). 68
1.    Thanh lệnh tạo mặt Surface. 68
1.1.     Tạo mặt phẳng từ các điêm đã biết. 69
1.2.     Tạo mặt phẳng từ các biên dạng khép kín nằm trên 1 mặt phẳng. 69
1.3.     Tạo ra mặt phẳng từ các đường cong khép kín trong không gian. 70
1.4.     Mặt phẳng trong thanh lệnh  Plane. 71
a.    Tạo mặt phẳng hình chữ nhật, từ  2 đỉnh hình chữ nhật. 72
b.    Tạo mặt phẳng hình chữ nhật, từ  2 đỉnh chung một cạnh và một điểm thuộc cạnh đối diện. 72
c.    Tạo ra mặt phẳng hình chữ nhật vuông góc với mặt phẳng tham chiếu. 73
d.    Tạo mặt phẳng hình cữ nhật từ các điểm có sẵn trên mặt tham chiếu. 74
e.    Tạo ra một mặt phẳng cắt vuông góc surface hiện tại 75
f.     Đưa một hình ảnh vào môi trường vẽ ở các hướng nhìn. 75
1.5.     Thao tác trong thanh lệnh Extrude. 76
a.    Extrude một đường cong theo một đường thẳng. 77
1.6.     Vuốt theo biên dạng. 86
1.7.     Bề mặt được tạo bởi một mạng lưới các đường cong. 87
1.8.     Dùng tạo bề mặt với 1 dây dẫn và một hoặc nhiều mặt cắt. 87
1.9.     Tạo ra một bề mặt thông qua chuổi đường cong  để xác định hình dạng bề mặt và một đường cong xác định biên dạng bề mặt. 88
1.10.      Thông qua chuỗi đường cong để xác định bề mặt và hai đường cong để xác định các cạnh bề mặt. 89
1.11.      Quay biên dạng quanh một trục. 90
CHƯƠNG  IV.. 93
THIẾT KẾ TRONG MÔI TRƯỜNG DẠNG KHỐI RẮN.. 93
(Thao tác với thanh công cụ chính Solid). 93
1.    Thiết kế dạng khối rắn với thanh công cụ  Solid. 93
1.1.     Box  và thanh công cụ box( tạo khối hình hộp chữ nhật). 94
1.2.     Sphere  thanh công cụ tao khối tròn . 95
1.2.a.     Vẽ khối cầu theo tâm và bán kính . 96
1.2.b.     Vẽ khối cầu theo theo 2 điểm nằm trên 2 điểm đầu đường kính. 97
1.2.c.     Vẽ khối cầu theo 3 điểm bất kỳ thuộc khối cầu. 97
1.2.d.     Vẽ khối cầu biết bán kính ,có tâm nằm trên đường cong. 98
1.2.e.     khối  cầu được tạo nhờ quan hệ tiếp xúc với đường cong. 98
1.3.     Thanh công cụ tao khối  Ellipsoid . 99
1.4.     Tạo Paraboloid. 104
1.5.     Vẽ hình nón khối rắn (cone). 104
1.6.     Tạo ra một kim tự tháp vững chắc từ cơ sở đa giác và chiều cao. 105
1.7.     . Tạo ra một hình nón có đỉnh được cắt ngắn bởi một mặt phẳng. 106
1.8.     Vẽ khối dạng cylinder. 107
1.9.     Tạo ra một xi lanh khép kín với một lỗ hình trụ đồng tâm. 108
1.10.      Tạo hình xuyến. 109
1.11.      Quét 1 đường  tròn theo một đường cong bất kỳ ,đường tròn  quét luôn vuông góc với đường cong. 111
1.12.      Quét biên dạng ống bo tròn 2 đầu. 111
1.13.      Làm việc với thanh lệnh Extrude Solid. 112
1.14.      Extrude một bề mặt theo một đường cong. 116
1.15.      Extrude một đường cong khép kín lên một khối rắn. 117
1.16.      Tự động offset và Extrude theo chiều dài chuỗi đường thẳng. 118
1.17.      .Tạo khu vực đùn trong một bề mặt hoặc polysurface dựa trên một đường cong phẳng. 118
1.18.      Extrudes một đường cong theo hai hướng vào bề mặt ranh giới. 120
CHƯƠNG V.. 122
ỨNG DỤNG CÔNG CỤ VÀO TRONG THIẾT KẾ.. 122
1.    Vẽ tay cầm (phần cán dao cạo dâu ). 122

Nội dung mẫu:
RHINO4